Paulo Futre
Giao diện
(Đổi hướng từ Paulo Jorge dos Santos Futre)
Futre ăn mừng chức vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 1992 cùng Atlético Madrid | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Paulo Jorge dos Santos Futre | ||
Ngày sinh | 28 tháng 2, 1966 | ||
Nơi sinh | Montijo, Bồ Đào Nha | ||
Chiều cao | 1,75 m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1974–1975 | Montijo | ||
1975–1983 | Sporting CP | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1983–1984 | Sporting CP | 21 | (3) |
1984–1987 | Porto | 81 | (23) |
1987–1993 | Atlético Madrid | 163 | (38) |
1993 | Benfica | 11 | (3) |
1993 | Marseille | 8 | (2) |
1993–1995 | Reggiana | 13 | (5) |
1995–1996 | AC Milan | 1 | (0) |
1996–1997 | West Ham United | 9 | (0) |
1997–1998 | Atlético Madrid | 10 | (0) |
1998 | Yokohama Flügels | 13 | (3) |
Tổng cộng | 330 | (77) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1981–1983 | U-16 Bồ Đào Nha | 19 | (6) |
1981–1984 | U-18 Bồ Đào Nha | 24 | (3) |
1983 | U-21 Bồ Đào Nha | 2 | (0) |
1983–1995 | Bồ Đào Nha | 41 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Paulo Jorge dos Santos Futre (sinh ngày 28 tháng 2 năm 1966) là một cựu cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha từng thi đáu ở vị trí tiền đạo.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia[a] | Cúp liên đoàn[b] | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sporting CP | 1983–84 | Primeira Divisão | 21 | 3 | 5 | 0 | — | 3[c] | 0 | — | 29 | 3 | ||
Porto | 1984–85 | 30 | 6 | 7 | 2 | — | 2[d] | 1 | 4[e] | 1 | 43 | 10 | ||
1985–86 | 26 | 7 | 4 | 1 | — | 3[f] | 0 | 2[e] | 0 | 35 | 8 | |||
1986–87 | 25 | 10 | 4 | 1 | — | 9[f] | 2 | 2[e] | 2 | 40 | 15 | |||
Tổng cộng | 81 | 23 | 15 | 4 | — | 14 | 3 | 8 | 3 | 118 | 33 | |||
Atlético Madrid | 1987–88 | La Liga | 35 | 8 | 4 | 1 | — | — | — | 39 | 9 | |||
1988–89 | 28 | 5 | 7 | 0 | — | 2[c] | 1 | — | 37 | 6 | ||||
1989–90 | 27 | 10 | 2 | 0 | — | 2[c] | 0 | — | 31 | 10 | ||||
1990–91 | 26 | 3 | 6 | 1 | — | 2[c] | 0 | — | 34 | 4 | ||||
1991–92 | 31 | 6 | 6 | 5 | — | 6[d] | 5 | 0 | 0 | 43 | 16 | |||
1992–93 | 16 | 6 | 0 | 0 | — | 3[d] | 1 | 2[g] | 0 | 21 | 7 | |||
Tổng cộng | 163 | 38 | 25 | 7 | — | 15 | 7 | 2 | 0 | 205 | 52 | |||
Benfica | 1992–93 | Primeira Divisão | 11 | 3 | 2 | 2 | — | 0 | 0 | — | 13 | 5 | ||
Marseille | 1993–94 | Ligue 1 | 8 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 8 | 2 | ||
Reggiana | 1993–94 | Serie A | 1 | 1 | 0 | 0 | — | — | — | 1 | 1 | |||
1994–95 | 12 | 4 | 1 | 0 | — | — | — | 13 | 4 | |||||
Tổng cộng | 13 | 5 | 1 | 0 | — | — | — | 14 | 5 | |||||
AC Milan | 1995–96 | Serie A | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 1 | 0 | ||
West Ham United | 1996–97 | Premier League | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 9 | 0 | ||
Atlético Madrid | 1997–98 | La Liga | 10 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 10 | 0 | ||
Yokohama Flügels | 1998 | J.League | 13 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | — | 16 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 330 | 77 | 48 | 12 | 3 | 0 | 32 | 10 | 10 | 3 | 423 | 103 |
- ^ Bao gồm Taça de Portugal, Copa del Rey, Coppa Italia, Emperor's Cup
- ^ Bao gồm Coupe de la Ligue, League Cup, J.League Cup
- ^ a b c d Số lần ra sân tại UEFA Cup
- ^ a b c Số lần ra sân tại UEFA Cup Winners' Cup
- ^ a b c Số lần ra sân tại Supertaça Cândido de Oliveira
- ^ a b Số lần ra sân tại UEFA Champions League
- ^ Số lần ra sân tại Supercopa de España
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Số lần ra sân và bàn thắng của đội tuyển quốc gia được liệt kê theo năm.
Bồ Đào Nha[1][2] | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1983 | 1 | 0 |
1984 | 4 | 0 |
1985 | 4 | 1 |
1986 | 4 | 0 |
1987 | 2 | 0 |
1988 | 1 | 0 |
1989 | 4 | 1 |
1990 | 1 | 0 |
1991 | 8 | 2 |
1992 | 3 | 0 |
1993 | 8 | 2 |
1994 | 0 | 0 |
1995 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 41 | 6 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Tỷ số và kết quả liệt kê số bàn thắng của Bồ Đào Nha trước, cột tỷ số hiển thị số điểm sau mỗi bàn thắng của Futre.[1][2]
No. | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 30 tháng 1 năm 1985 | Estádio José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha | România | 1–0 | 2–3 | Giao hữu |
2 | 20 tháng 9 năm 1989 | Sân vận động Maladière, Neuchâtel, Thụy Sĩ | Thụy Sĩ | 1–1 | 2–1 | Vòng loại FIFA World Cup 1990 |
3 | 23 tháng 1 năm 1991 | Sân vận động Olympic, Athens, Hy Lạp | Hy Lạp | 2–1 | 2–3 | Vòng loại UEFA Euro 1992 |
4 | 9 tháng 2 năm 1991 | Sân vận động Quốc gia, Ta' Qali, Ta' Qali, Malta | Malta | 1–0 | 1–0 | |
5 | 28 tháng 4 năm 1993 | Estádio da Luz, Lisbon, Bồ Đào Nha | Scotland | 3–0 | 5–0 | Vòng loại FIFA World Cup 1994 |
6 | 10 tháng 10 năm 1993 | Estonia | 1–0 | 3–0 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Porto
- Primeira Liga: 1984–85, 1985–86[3]
- Supertaça Cândido de Oliveira: 1984, 1986[3]
- European Cup: 1986–87[3]
Atlético Madrid
Benfica
AC Milan
Cá nhân
- Cầu thủ Bồ Đào Nha của năm: 1986, 1987[4]
- Quả bóng bạc Châu Âu: 1987
- World Soccer: Tạp chí 100 Cầu thủ bóng đá vĩ đại nhất mọi thời đại[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Paulo Futre”. European Football. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021.
- ^ a b Paulo Futre tại National-Football-Teams.com
- ^ a b c d e f “FIFA World Cup countdown: Top 10 Portuguese footballers of all time”. Sportsmole. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2015.
- ^ Conceição Silva, Rui Manuel. “Portugal – Footballer of the Year”. RSSSF. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2024.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênWS
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá
- Sinh năm 1966
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá A.C. Milan
- Cầu thủ bóng đá FC Porto
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ bóng đá Sporting Clube de Portugal
- Cầu thủ bóng đá Atlético de Madrid
- Cầu thủ bóng đá Olympique de Marseille
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nam Bồ Đào Nha ở nước ngoài
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1986
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá La Liga
- Cầu thủ bóng đá Ligue 1
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nam Bồ Đào Nha
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá Benfica
- Cầu thủ vô địch UEFA Champions League
- Cầu thủ bóng đá West Ham United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Yokohama Flügels