Parrella
Giao diện
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Chi (genus) | Parrella Ginsburg, 1938 |
Loài điển hình | |
Parrella maxillaris Ginsburg, 1938 |
Parrella là một chi của Họ Cá bống trắng.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Parrella fusca Ginsburg, 1939
- Parrella ginsburgi Wade, 1946
- Parrella lucretiae (C. H. Eigenmann & R. S. Eigenmann, 1888)
- Parrella macropteryx Ginsburg, 1939
- Parrella maxillaris Ginsburg, 1938
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Parrella trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Parrella tại Wikispecies