Bước tới nội dung

Parornix anglicella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Parornix anglicella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Phân họ (subfamilia)Gracillariinae
Chi (genus)Parornix
Loài (species)P. anglicella
Danh pháp hai phần
Parornix anglicella
(Stainton, 1850)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Parornix fragariae (Stainton, 1874)
  • Parornix nebulea (Haworth, 1828)
  • Parornix rubiella Caradja, 1920

Parornix anglicella là một loài loài bướm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở khắp châu Âu bao gồm các nước Albania, Áo, Belarus, Bỉ, Bosnia và Herzegovina, Anh, Bulgaria, Corse, Cộng hòa Séc, Đan Mạch đại lục, Estonia, Phần Lan, Pháp đại lục, Đức, Hungary, Ireland, Ý đại lục, Latvia, Litva, Luxembourg, Macedonia, Na Uy đại lục, Ba Lan, Thổ Nhĩ Kỳ đại lục, România, Trung và Bắc Nga, Sardegna, Sicilia, Slovakia, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Hà Lan, UkrainaNam Tư. Ngoài khu vực châu Âu, nó cũng có ở Cận Đông và khu vực sinh thái Bắc Mỹ.

Sải cánh từ 9–11 mm. Cá thể trưởng thành mọc cánh trong hai thế hệ vào tháng tư và tháng năm và tiếp tục vào tháng sáu.

Sâu bướm thường ăn các loài Crataegus, tuy nhiên chúng cũng ăn các loài Mespilus germanica, Sorbus aucupariaFragaria.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Parornix anglicella tại Wikimedia Commons