Bước tới nội dung

Parastrophia asturiana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Parastrophia asturiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Truncatelloidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Caecidae
Chi (genus)Parastrophia
Loài (species)P. asturiana
Danh pháp hai phần
Parastrophia asturiana
de Folin, 1870

Parastrophia asturiana là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Caecidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Parastrophia asturiana de Folin, 1870. Gofas, S. (2009). Parastrophia asturiana de Folin, 1870. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138959 on 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]