Parascotia
Giao diện
Parascotia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Parascotia Hubner, 1825 |
Parascotia là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Parascotia detersa Staudinger, 1891
- Parascotia fuliginaria - Waved Black Linnaeus, 1761
- Parascotia lorai Agenjo, 1967
- Parascotia nisseni Turati, 1905
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Parascotia tại Wikispecies
- Agenjo (1967). Eos 43: 8, pl. 1, figs. 2 & 5.
- Linnaeus (1761). Fauna Suecica
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Parascotia at funet.fi
- Staudinger (1891). Deutsche Entom. Zeitsch., Ges., Iris zu Dresden 4: 333, pl. 4, f. 14.
- Turati (1905). Naturalista Siciliano 18: 42, pl. 8, f. 1.