Parambassis pulcinella
Giao diện
Parambassis pulcinella | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Carangimorpharia |
Nhánh | Ovalentaria |
Họ (familia) | Ambassidae |
Chi (genus) | Parambassis |
Loài (species) | P. pulcinella |
Danh pháp hai phần | |
Parambassis pulcinella Kottelat, 2003 |
Parambassis pulcinella là một loài cá thuộc họ Cá sơn biển bản địa vùng suối chảy ở phía đông nam Myanmar và tây Thái Lan.[1][2][3] Loài cá này đạt đến chiều dài 10 cm (3,9 in) và đôi khi được bán trên thị trường cá cảnh.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Vidthayanon, C. (2012). “Parambassis pulcinella”. The IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2012: e.T181168A1705782. doi:10.2305/IUCN.UK.2012-1.RLTS.T181168A1705782.en. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
- ^ Humphead Glassfish, Parambassis pulcinella, Humphead Perchlet
- ^ SeriouslyFish: Parambassis pulcinella. Tra cứu ngày 11 tháng 7 năm 2014
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Parambassis pulcinella tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Parambassis pulcinella tại Wikimedia Commons