Paradmete
Giao diện
Paradmete | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Turbinelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutomitridae |
Chi (genus) | Paradmete Strebel, 1908[1] |
Paradmete là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutomitridae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Paradmete gồm có:
- Paradmete arnaudi Numanami, 1996[3]
- Paradmete breidensis Numanami, 1996[4]
- Paradmete cryptomara (Rochebrune & Mabille, 1885)[5]
- Paradmete curta (Strebel, 1908)[6]
- Paradmete fragillima (Watson, 1882)[7]
- Paradmete longicauda (Strebel, 1908)[8]
- Paradmete percarinata Powell, 1951[9]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Strebel H. (1908). Wiss. Ergeb. Schwed. Südpolar-Exp. 6(1): 22.
- ^ Paradmete Strebel, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Paradmete arnaudi Numanami, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Paradmete breidensis Numanami, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Paradmete cryptomara (Rochebrune & Mabille, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Paradmete curta (Strebel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Paradmete fragillima (Watson, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Paradmete longicauda (Strebel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Paradmete percarinata Powell, 1951. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]