Bước tới nội dung

Paracuneus spadix

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Paracuneus spadix
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Paracuneus
Loài (species)P. spadix
Danh pháp hai phần
Paracuneus spadix
(Watson, 1886)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Drillia spadix (Watson, 1886)
  • Inquisitor spadix (Watson, 1886)
  • Pleurotoma (Drillia) spadix Watson, 1886 (danh pháp gốc)

Paracuneus spadix là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Watson, R.B. (1886) Report on the Scaphopoda and Gasteropoda collected by the H. M. S. Challenger during the years 1873–76. Report on the Scientific Results of the Voyage of the ‘Challenger’ (Zoology), 15, 1–756, 50 pls.
  2. ^ a b Paracuneus spadix (Watson, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]