Bước tới nội dung

Paracuneus immaculatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Paracuneus immaculatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Paracuneus
Loài (species)P. immaculatus
Danh pháp hai phần
Paracuneus immaculatus
(Tenison-Woods, 1876) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2][3]
Danh sách
  • Drillia gabrieli Pritchard, G.B. & J.H. Gatliff, 1899
  • Drillia immaculatus (Tenison-Woods, 1876)
  • Inquisitor immaculatus (Tenison-Woods, 1876),
  • Mangelia immaculata Tenison-Woods, 1876 (danh pháp gốc)
  • Paracuneus spadix Watson, R.B., 1886
  • Paracuneus spadix tumulus Laseron, C.F., 1954

Paracuneus immaculatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tenison-Woods, J.E. (1876) On some new species of Tasmanian marine shells. Papers and Proceedings of the Royal Society of Tasmania, 1875, 134–162.
  2. ^ a b Paracuneus immaculata (Tenison-Woods, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Tucker, J.K. 2004 Catalog of recent and fossil turrids (Mollusca: Gastropoda). Zootaxa 682:1-1295.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]