Paracuneus immaculatus
Giao diện
Paracuneus immaculatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Paracuneus |
Loài (species) | P. immaculatus |
Danh pháp hai phần | |
Paracuneus immaculatus (Tenison-Woods, 1876) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2][3] | |
Danh sách
|
Paracuneus immaculatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tenison-Woods, J.E. (1876) On some new species of Tasmanian marine shells. Papers and Proceedings of the Royal Society of Tasmania, 1875, 134–162.
- ^ a b Paracuneus immaculata (Tenison-Woods, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
- ^ Tucker, J.K. 2004 Catalog of recent and fossil turrids (Mollusca: Gastropoda). Zootaxa 682:1-1295.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Paracuneus immaculatus tại Wikispecies