Bước tới nội dung

Paracirrhites

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Paracirrhites
Arc-eye Hawkfish (P. arcatus) in Polynesia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Cirrhitidae
Chi (genus)Paracirrhites
Bleeker, 1874
Loài điển hình
Grammistes forsteri
J. G. Schneider, 1801

Paracirrhites là một chi cá nhiệt đới phân bố ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện hành các loài sau đây được ghi nhận trong chi này:[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bleeker P., 1874. Sur les espèces insulindiennes de la famille des Cirrhitéoïdes. Versl. Akad. Amsterdam v. 15. 1-20.
  • Cuvier, G. & Valenciennes, A., 1829. Histoire naturelle des poissons. Tome troisième. Suite du Livre troisième. Des percoïdes à dorsale unique à sept rayons branchiaux et à dents en velours ou en cardes. Historie naturelle des poissons. v. 3: i-xxviii + 2 pp. + 1-500, Pls. 41-71.
  • Randall, J. E., 1963. Review of the hawkfishes (family Cirrhitidae). Proceedings of the United States National Museum v. 114 (núm. 3472): 389-451, 16 pls.
  • Bloch, M. E. & Schneider, J. G., 1801. M. E. Blochii, Systema Ichthyologiae iconibus cx illustratum. Post obitum auctoris opus inchoatum absolvit, correxit, interpolavit Jo. Gottlob Schneider, Saxo. Berolini. Sumtibus Auctoris Impressum et Bibliopolio Sanderiano Commissum. M. E. Blochii, Systema Ichthyologiae.: i-lx + 1-584, Pls. 1-110.
  • Günther, A., 1874. Andrew Garrett's Fische der Südsee. Band I, Heft. III. Journal des Museum Godeffroy, Band II, Heft VII. F. Friederichsen & Co., Hamburg. Andrew Garrett's Fische der Südsee.: 58-96, Pls. 40-60.
  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Paracirrhites trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
  • Fritzsche, R.A., 1982. Osteichthyes. A: Parker, S.P., Synopsis and Classification of Living Organisms, vol. 2. McGraw-Hill, Nova York: 858-944.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]