Paphiopedilum spicerianum
Giao diện
Paphiopedilum spicerianum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
EN[cần kiểm chứng] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Cypripedioideae |
Chi (genus) | Paphiopedilum |
Loài (species) | P. spicerianum |
Danh pháp hai phần | |
Paphiopedilum spicerianum (Rchb.f) Pfitzer 1888 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Paphiopedilum spicerianum là một loài lan được miêu tả năm 1888. Nó được cho là loài đặc hữu của Assam (Ấn Độ) nhưng có thể phân bố rộng hơn trong phạm vi giữa Bhutan và đông bắc Myanmar.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Braem, G. & Chiron, G. Paphiopedilum, Tropicalia, France, 2003.
- Cribb, P. The Genus Paphiopedilum, Second Edition, Natural History Publications (Borneo) Sdn. Bhd., 1998.
- Russell, G. "Paphiopedilum spicerianum: unravelling some of the mystery", MIOS Journal vol. 9 iss. 4 (April 2008), pp. 2–11. http://miosjournal.org/journal/2008/04/PaphiopedilumSpicerianum.html Lưu trữ 2011-01-31 tại Wayback Machine
- Russell, G. "The Story of Paphiopedilum spicerianum", MIOS Journal vol. 9 iss. 5 (May 2008), pp. 12–16. http://miosjournal.org/journal/2008/05/PaphiopedilumSpicerianum2.html Lưu trữ 2011-01-31 tại Wayback Machine
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Paphiopedilum spicerianum. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Paphiopedilum spicerianum |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]