Paonias excaecatus
Giao diện
Paonias excaecatus | |
---|---|
![]() Adult specimen | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Bombycoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Smerinthinae |
Chi (genus) | Paonias |
Loài (species) | P. excaecatus |
Danh pháp hai phần | |
Paonias excaecatus (J. E. Smith, 1797)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Paonias excaecatus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Phân phối
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này được tìm thấy ở Nova Scotia, New Brunswick và đảo Prince Edward, và khắp phần còn lại của Canada tận British Columbia. Tại Hoa Kỳ, loài này hiện diện về phía nam đến Florida ở phía đông, and westward đến miền đông California và về phía nam tận trung bộ Texas.
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Sải cánh dài 60–85 mm. Bướm trưởng thành hoạt động về đêm (Fullard & Napoleone 2001). Trứng màu vàng xanh lá cây và nhỏ, trứng nở sau 8 ngày.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Con sâu bướm
-
Paonias excaecatus ♂
-
Paonias excaecatus ♂ △
-
Paonias excaecatus ♀
-
Paonias excaecatus ♀ △
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Paonias excaecatus tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Paonias excaecatus tại Wikimedia Commons
- Fullard, James H. & Napoleone, Nadia (2001): Diel flight periodicity and the evolution of auditory defences in the Macrolepidoptera. Animal Behaviour 62(2): 349–368.doi:10.1006/anbe.2001.1753 PDF fulltext
- Blinded Sphinx Lưu trữ 2006-05-13 tại Wayback Machine Life Cycle