Pantherophis guttatus
Pantherophis guttatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Tông (tribus) | Lampropeltini |
Chi (genus) | Pantherophis |
Loài (species) | P. guttatus |
Danh pháp hai phần | |
Pantherophis guttatus (Linnaeus, 1766) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pantherophis guttatus (tên tiếng Anh: corn snake) là một loài rắn chuột nhỏ chuyên khuất phục con mồi bằng cách xiết.[4][5] Nó được tìm thấy trên khắp miền đông nam và trung Hoa Kỳ. Sự hiền lành, kích thước vừa phải và màu sắc bắt mắt của loài này khiến chúng trở thành một loài bò sát kiểng phổ biến. Dù bề ngoài tương tự rắn độc Agkistrodon contortrix và thường bị giết do nhầm lẫn này, P. guttatus vô hại đối với con người.[6] Chúng giúp kiểm soát số lượng các động vật gặm nhấm chuyên phá hoại mùa màng và lan truyền bệnh.[7] Hình thái rắn ngô có thể được nuôi làm thú cưng do bản tính điềm tĩnh và thân thiện của chúng.[8][9]
Mô tả[10][11]
[sửa | sửa mã nguồn]Con trưởng thành có chiều dài đạt 61–182 xentimét (2,00–5,97 ft).[12] Trong tự nhiên, chúng sống khoảng 6–8 năm, nhưng trong điều kiện có thể đạt đến hơn 23 tuổi.[13] Chúng có thể được phân biệt với A. contortrix bởi màu sắc sáng hơn, thân hình mảnh hơn và không có hốc chạm nhiệt.[14]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hammerson, G.A. (2007). “Pantheropis guttatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2015.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2015.
- ^ Stejneger L, Barbour T. 1917. A Check List of North American Amphibians and Reptiles. Cambridge, Massachusetts: Harvard University Press. iv + 125 pp. (Elaphe guttata, p. 82).
- ^ “Pantheropis guttatus”. The Reptile Database.
- ^ Crother, B. I. (2012). “Scientific and standard English names of amphibians and reptiles of North America north of Mexico, with comments regarding confidence in our understanding” (PDF). Society for the Study of Amphibians and Reptiles Herpetological Circular. 39: 1–68.
- ^ Bealor, M.T. and Saviola, A.J., 2007. Behavioural complexity and prey-handling ability in snakes: gauging the benefits of constriction. Behaviour, 144(8), pp.907-929. http://dx.doi.org/10.1163/156853907781492690
- ^ “Corn Snake”.
- ^ “Did Someone Say Snakes?”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.
- ^ curie, Marie (11 tháng 8 năm 2024). “Palmetto Corn Snake: History, Characteristics, and Care Sheet”. SNAKES WORLD (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2024.
- ^ curie, Marie (4 tháng 8 năm 2024). “Baby Corn Snake: A Complete Guide”. SNAKES WORLD (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2024.
- ^ curie, Marie (27 tháng 7 năm 2024). “Albino Corn Snakes: A Fascinating Exploration into Care, Habitat,.”. SNAKES WORLD (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2024.
- ^ curie, Marie (12 tháng 8 năm 2024). “Okeetee Corn Snake: History, Characteristics, and Care Sheet”. SNAKES WORLD (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Corn Snake Fact sheet”. Smithsonian National Zoological Park.
- ^ Slavens, Frank; Slavens, Kate. “Elaphe guttata guttata”.
- ^ “Reptiles and Amphibians of Virginia”. Virginia Herpetological Society. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.
- Tư liệu liên quan tới Pantherophis guttatus tại Wikimedia Commons