Pancratium maritimum
Giao diện
Pancratium maritimum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Pancratium |
Loài (species) | P. maritimum |
Danh pháp hai phần | |
Pancratium maritimum L. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Pancratium maritimum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kew World Checklist of Selected Plant Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
- ^ The Plant List (2010). “Pancratium maritimum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pancratium_maritimum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pancratium maritimum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pancratium maritimum”. International Plant Names Index.
Thể loại:
- Pancratium
- Thực vật được mô tả năm 1753
- Thực vật Albania
- Thực vật Algérie
- Thực vật Bermuda
- Thực vật Bồ Đào Nha
- Thực vật Gruzia
- Thực vật Hy Lạp
- Thực vật Liban
- Thực vật Pháp
- Thực vật Syria
- Thực vật Tây Ban Nha
- Thực vật Thổ Nhĩ Kỳ
- Thực vật Ý
- Thực vật châu Âu
- Thực vật Bắc Phi
- Thực vật Địa Trung Hải
- Thực vật Israel
- Sơ khai Amaryllidoideae