Bước tới nội dung

Pancratium maritimum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pancratium maritimum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Pancratium
Loài (species)P. maritimum
Danh pháp hai phần
Pancratium maritimum
L.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • P. angustifolium M. Roem.
  • Hymenocallis maritima (L.) M.Roem.
  • Pancratium carolinianum L.
  • Scilla parva Garsault
  • Hymenocallis lacera Salisb.
  • Hymenocallis caroliniana (L.) Herb.
  • Hymenocallis ruizii M.Roem.
  • Pancratium aegyptiacum M.Roem.
  • Pancratium abchasicum Regel
  • Pancratium maritimum var. aureum Pynaert
  • Pancratium angustifolium Lojac. 1909, illegitimate homonym, not M.Roem. 1847
  • Pancratium barcinonense Sennen
  • Pancratium mirennae Mattei
  • Pancratium linosae Soldano & F.Conti

Pancratium maritimum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kew World Checklist of Selected Plant Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ The Plant List (2010). Pancratium maritimum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]