Bước tới nội dung

Pamparama acuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pamparama acuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Pamparama
Loài (species)P. acuta
Danh pháp hai phần
Pamparama acuta
(Freyer, 1838)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acronycta acuta Freyer, 1837

Pamparama acuta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Tiểu ÁCận Đông (Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia, Azerbaijan, miền bắc Iraq, Israel, JordanLiban).

Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5. Có một lứa một năm.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.