Palmulacypraea boucheti
Giao diện
Palmulacypraea boucheti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Palmulacypraea |
Loài (species) | P. boucheti |
Danh pháp hai phần | |
Palmulacypraea boucheti (Lorenz, 2002)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Notadusta boucheti Lorenz, 2002 (danh pháp gốc) |
Notadusta boucheti là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lorenz. 2002. Schriften zur Malakozoologie aus dem Haus der Natur-Cismar 20: 1-291. World Register of Marine Species, accessed ngày 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b Notadusta boucheti Lorenz, 2002. WoRMS (2009). Notadusta boucheti Lorenz, 2002. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=395583 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Palmulacypraea boucheti tại Wikispecies