Palmadusta clandestina
Giao diện
Palmadusta clandestina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Palmadusta |
Loài (species) | P. clandestina |
Danh pháp hai phần | |
Palmadusta clandestina (Linnaeus) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cypraea clandestina Linnaeus, 1767 (danh pháp gốc) |
Palmadusta clandestina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Có một phân loài: Palmadusta clandestina passerina (Melv.)
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chúng phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos, the Comoros[[, Kenya, Madagascar, vùng bể Mascarene, Mauritius, Réunion, Seychelles, Somalia và Tanzania
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Verdcourt, B. (1954). The cowries of the East African Coast (Kenya, Tanganyika, Zanzibar and Pemba). Journal of the East Africa Natural History Society 22(4) 96: 129-144, 17 pls