Pachyphytum oviferum
Giao diện
Pachyphytum oviferum | |
---|---|
![]() Pachyphytum oviferum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Saxifragales |
Họ (familia) | Crassulaceae |
Chi (genus) | Pachyphytum |
Loài (species) | P. oviferum |
Danh pháp hai phần | |
Pachyphytum oviferum J. A. Purpus |
Pachyphytum oviferum là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được Purpus miêu tả khoa học đầu tiên năm 1919.[1]

Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Pachyphytum oviferum”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Pachyphytum oviferum tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Pachyphytum oviferum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pachyphytum oviferum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.