Bước tới nội dung

Oxyrhopus trigeminus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxyrhopus guibei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Oxyrhopus
Loài (species)O. guibei
Danh pháp hai phần
Oxyrhopus guibei
Hoge and Romano, 1977
Danh pháp đồng nghĩa
  • Oxyrhopus trigeminus guibei
    Hoge & Romano, 1977
  • Oxyrhopus guibei
    — Zaher & Caramaschi, 1992[1]

Oxyrhopus guibei là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Duméril, Bibron & Duméril mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[2] Loài này có nguồn gốc ở các khu vực trung tâm của Nam Mỹ, ở Bolivia, Brazil, Paraguay và Argentina.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Oxyrhopus guibei. The Reptile Database.
  2. ^ Oxyrhopus trigeminus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]