Oxypetalum
Giao diện
Oxypetalum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Asclepiadeae |
Phân tông (subtribus) | Oxypetalinae |
Chi (genus) | Oxypetalum R.Br., 1810 |
Loài điển hình | |
Oxypetalum coeruleum (D.Don ex Sweet) Decne., 1844 | |
Các loài | |
Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2][3] | |
Danh sách
|
Oxypetalum là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[4]
Chi này phân bố tại khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ.[3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách dưới đây lấy theo The Plant List[5] và World Checklist of Selected Plant Families (WCSPF).[3]
- Oxypetalum acerosum - Paraguay.
- Oxypetalum aequaliflorum - Brazil.
- Oxypetalum albicans - Brazil.
- Oxypetalum alpinum - Brazil.
- Oxypetalum appendiculatum - Paraguay, Brazil.
- Oxypetalum arachnoideum - Rio de Janeiro.
- Oxypetalum arenicola - Argentina.
- Oxypetalum argentinum - Argentina.
- Oxypetalum arnottianum - Brazil.
- Oxypetalum attenuatum - Bolivia.
- Oxypetalum aurantiacum - Paraguay.
- Oxypetalum balansae - Paraguay.
- Oxypetalum banksii - Bahia.
- Oxypetalum barberoanum - Paraguay.
- Oxypetalum boudetii - Brazil (Espírito Santo).
- Oxypetalum brachystemma - Argentina, Bolivia.
- Oxypetalum brachystephanum - Paraguay.
- Oxypetalum capitatum - Brazil, Bolivia, Venezuela, Guyana, Suriname.
- Oxypetalum ceratostemma - Paraguay.
- Oxypetalum charrua - Brazil, Argentina, Chile.
- Oxypetalum chodatianum - Paraguay.
- Oxypetalum coalitum - Brazil.
- Oxypetalum coccineum - Argentina.
- Oxypetalum coeruleum - Argentina.
- Oxypetalum commersonianum - Uruguay.
- Oxypetalum confusum - Rio Grande do Sul.
- Oxypetalum cordifolium - phổ biến rộng từ Cuba + San Luis Potosí về phía nam tới Peru.
- Oxypetalum corymbosum - Đông Bolivia tới Brazil và Argentina (Corrientes).
- Oxypetalum costae - Rio de Janeiro.
- Oxypetalum crispum - Bolivia, nam Brazil.
- Oxypetalum dactylostelma - Bolivia.
- Oxypetalum deltoideum - Brazil (Rio de Janeiro).
- Oxypetalum dombeyanum - Peru.
- Oxypetalum dusenii - Paraná.
- Oxypetalum ekblomii - Matto Grosso.
- Oxypetalum erectum - Minas Gerais.
- Oxypetalum erianthum - Goiás.
- Oxypetalum erostre - Brazil.
- Oxypetalum fiebrigii - Bolivia, Argentina.
- Oxypetalum filamentosum - Paraguay.
- Oxypetalum flavopurpureum - Bolivia, Peru.
- Oxypetalum foliosum - São Paulo.
- Oxypetalum fontellae - Bắc Argentina.
- Oxypetalum fuscum - Bolivia.
- Oxypetalum glabrescens - Paraguay.
- Oxypetalum glaziovianum - Brazil.
- Oxypetalum glaziovii - Brazil.
- Oxypetalum globosum - Argentina (Salta).
- Oxypetalum glomeratum - Brazil (Minas Gerais).
- Oxypetalum gracile - Bắc Argentina.
- Oxypetalum guaraniticum - Argentina.
- Oxypetalum gyrophyllum - Rio de Janeiro, São Paulo.
- Oxypetalum habrogynum - Parque Nacional da Serra da Canastra tại Minas Gerais.
- Oxypetalum harleyi - Đông bắc Brazil.
- Oxypetalum helios - Parque Nacional da Serra da Canastra tại Minas Gerais.
- Oxypetalum heptalobum - Bolivia.
- Oxypetalum hilarianum - Rio Grande do Sul tại Brazil, Misiones tại Argentina.
- Oxypetalum hoehnei - Paraná.
- Oxypetalum humile - Paraguay.
- Oxypetalum incanum - São Paulo.
- Oxypetalum insigne - São Paulo.
- Oxypetalum jacobinae - Bahia.
- Oxypetalum joergensenii - Argentina.
- Oxypetalum karstenianum - Brazil (Rio Grande do Sul) tới đông bắc Argentina.
- Oxypetalum kleinii - Santa Catarina.
- Oxypetalum kuhlmannianum - Minas Gerais.
- Oxypetalum laciniatum - Brazil (Bahia).
- Oxypetalum lanatum - Serra dos Órgãos tại Rio de Janeiro.
- Oxypetalum leonii - Minas Gerais.
- Oxypetalum lineare - São Paulo.
- Oxypetalum lividum - Peru.
- Oxypetalum longipedunculatum - Argentina (Salta, Tucumán).
- Oxypetalum lutescens - Rio de Janeiro.
- Oxypetalum lynchianum - Chaco ở Argentina.
- Oxypetalum macrolepis - Brazil.
- Oxypetalum malmei - Paraná.
- Oxypetalum marambaiense - Brazil (Rio de Janeiro).
- Oxypetalum marginatum - Sierra de Maracayú ở Paraguay.
- Oxypetalum marianae - Brazil (Santa Catarina).
- Oxypetalum martii - Bahia.
- Oxypetalum melinioides - Minas Gerais.
- Oxypetalum microphyllum - Dãy núi Rio Jacquy ở Brazil.
- Oxypetalum minarum - Brazil.
- Oxypetalum molle - Santa Catarina.
- Oxypetalum montanum - Jiambe da Villa do Principe ở Brazil.
- Oxypetalum morilloanum - Santa Catarina.
- Oxypetalum mosenii - Rio Grande do Sul.
- Oxypetalum multiflorum - Brazil (Minas Gerais).
- Oxypetalum muticum - Brazil.
- Oxypetalum nanum - Paraguay.
- Oxypetalum nigricans - Uruguay.
- Oxypetalum nitidum - São Paulo.
- Oxypetalum oblanceolatum - Paraná.
- Oxypetalum obtusifolium - Paraná.
- Oxypetalum ophiuroideum - Sierra de Maracayú ở Paraguay.
- Oxypetalum ostenii - Argentina.
- Oxypetalum pachyglossum - Bahia, São Paulo.
- Oxypetalum pachygynum - Minas Gerais.
- Oxypetalum pannosum - Brazil.
- Oxypetalum pardense - Brazil.
- Oxypetalum parviflorum - Rio Grande do Sul.
- Oxypetalum patulum - Brazil.
- Oxypetalum pearsonii - Rurrenabaque ở Bolivia.
- Oxypetalum pentasetum - Yungas ở Bolivia.
- Oxypetalum pilosum - Pedra Bonita ở Brazil.
- Oxypetalum polyanthum - Brazil.
- Oxypetalum pubescens - Tây bắc Argentina.
- Oxypetalum radinsii - Argentina (Misiones).
- Oxypetalum rariflorum - Paraná.
- Oxypetalum reflexum - Sierra de Amambay ở Paraguay.
- Oxypetalum regnellii - Minas Gerais.
- Oxypetalum reitzii - Santa Catarina.
- Oxypetalum retusum - Peru.
- Oxypetalum rojasianum - Paraguay.
- Oxypetalum rusticum - Dãy núi Espinhaço ở Minas Gerais.
- Oxypetalum schenckii - Brazil (Rio de Janeiro).
- Oxypetalum schottii - Brazil.
- Oxypetalum schulzii - Argentina, Uruguay.
- Oxypetalum solanoides - Tỉnh Buenos Aires ở Argentina.
- Oxypetalum stipatum - Brazil.
- Oxypetalum strictum - Brazil (Bahia tới São Paulo).
- Oxypetalum streptanthum - Machachi ở Ecuador.
- Oxypetalum strictum - Brazil.
- Oxypetalum subcapitatum - Sierra de Maracayú ở Paraguay.
- Oxypetalum subhirtellum - Brazil (Minas Gerais).
- Oxypetalum sublanatum - Brazil.
- Oxypetalum suboppositum - Paraguay.
- Oxypetalum sylvestre - Brazil (Rio Grande do Sul) tới đông bắc Argentina.
- Oxypetalum teyucuarense - Argentina (Misiones).
- Oxypetalum tomentosum - Maldonado ở Uruguay.
- Oxypetalum tubatum - Paraná.
- Oxypetalum tucumanense - Argentina (Jujuy, Tucumán).
- Oxypetalum urceolatum - Bolivia.
- Oxypetalum warmingii - Brazil.
- Oxypetalum weberbaueri - Peru.
- Oxypetalum wightianum - Brazil.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tropicos, genus Oxypetalum
- ^ Ventenat, Etienne Pierre. 1808. Choix de Plantes, Dont la Plupart Sont Cultivées dans le Jardin de Cels 36, t. 60. tiếng Pháp + Latinh
- ^ a b c Oxypetalum trên WCSPF.
- ^ “Oxypetalum”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ The Plant List, genus Oxypetalum
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Oxypetalum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Oxypetalum tại Wikispecies