Bước tới nội dung

Oxyodes scrobiculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxyodes scrobiculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Oxyodes
Loài (species)O. scrobiculata
Danh pháp hai phần
Oxyodes scrobiculata
(Fabricius, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua scrobiculata Fabricius, 1775
  • Noctua vittata Fabricius, 1775
  • Phalaena clytia Stoll, 1782
  • Oxyodes ochreata Rothschild, 1916
  • Oxyodes ochreata samoana Tams, 1935
  • Oxyodes ochreata tanymekes Tams, 1935
  • Oxyodes ochreata novaehebridensis Viette, 1951
  • Oxyodes scrobiculata Fabricius; Holloway, 1976
  • Oxyodes scrobiculata obscurior Holloway, 1979

Oxyodes scrobiculata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.[1][2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]