Oxymeris strigata
Giao diện
Oxymeris strigata | |
---|---|
Vỏ ốc Acus strigatus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Oxymeris |
Loài (species) | O. strigata |
Danh pháp hai phần | |
Oxymeris strigata (G. B. Sowerby I, 1825) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Oxymeris strigata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Acus strigatus (G.B. Sowerby I, 1825). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Oxymeris strigata tại Wikispecies