Bước tới nội dung

Oxymeris maculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxymeris maculata
live Acus maculatus
Vỏ ốc Acus maculatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Oxymeris
Loài (species)O. maculata
Danh pháp hai phần
Oxymeris maculata
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Acus maculatus (Linnaeus, 1758)
  • Buccinum luteolum Chenu, J.C., 1845
  • Buccinum maculatum Linnaeus, 1758
  • Buccinum varicosum Gmelin, J.F., 1791
  • Subula maculata (Linnaeus, 1758)
  • Terebra maculata (Linnaeus, 1758)
  • Terebra maculata confluens Dautzenberg, 1935
  • Terebra maculata roosevelti Bartsch & Rehder, 1970
  • Terebra maculosa Pfeiffer, 1840
  • Terebra roosevelti Bartsch & Rehder, 1939
  • Vertagus maculatus (Linnaeus, 1758)

Oxymeris maculata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]