Bước tới nội dung

Oxymeris cerithina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxymeris cerithina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Oxymeris
Loài (species)O. cerithina
Danh pháp hai phần
Oxymeris cerithina
(Lamarck, 1822)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Perirhoe cerithina (Lamarck, 1822)
  • Terebra cerithina Lamarck, 1822 (danh pháp gốc)
  • Terebra cerithina spaldingi (Pilsbry, 1921)
  • Terebra pulchra Hinds, 1844
  • Terebra spaldingi Pilsbry, 1921

Oxymeris cerithina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Perirhoe cerithina (Lamarck, 1822). Terryn, Y. (2010). Perirhoe cerithina (Lamarck, 1822). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=438754 on 10 tháng 9 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]