Bước tới nội dung

Oxicesta serratae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxicesta serratae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Oxicesta
Loài (species)O. serratae
Danh pháp hai phần
Oxicesta serratae
Zerny, 1927[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Oxycestra serratae Zerny, 1927

Oxicesta serratae là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.[2][3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]