Bước tới nội dung

Oxandra lanceolata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxandra lanceolata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Chi (genus)Oxandra
Loài (species)O. lanceolata
Danh pháp hai phần
Oxandra lanceolata
(Sw.) Baill.

Oxandra lanceolata là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Sw.) Baill. mô tả khoa học đầu tiên.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Oxandra lanceolata. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]