Ouratea grosourdyi
Giao diện
Ouratea grosourdyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Ochnaceae |
Chi (genus) | Ouratea |
Loài (species) | O. grosourdyi |
Danh pháp hai phần | |
Ouratea grosourdyi (van Tiegh.) Steyerm. |
Ouratea grosourdyi là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được (Tiegh.) Steyerm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1952.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Ouratea grosourdyi”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ouratea grosourdyi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ouratea grosourdyi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ouratea grosourdyi”. International Plant Names Index.