Bước tới nội dung

Ouratea apurensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ouratea apurensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Ochnaceae
Chi (genus)Ouratea
Loài (species)O. apurensis
Danh pháp hai phần
Ouratea apurensis
Sastre, 1995

Ouratea apurensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được Sastre mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Ouratea apurensis. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]