Otitoma cyclophora
Giao diện
Otitoma cyclophora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Otitoma |
Loài (species) | O. cyclophora |
Danh pháp hai phần | |
Otitoma cyclophora (Pease, 1868) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Otitoma cyclophora là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1] Loài này thường tìm thấy ở ven biển Polynesia Thái Bình Dương.
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Antimitra crenulata (Pease, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Otitoma cyclophora tại Wikispecies
- Kilburn R.N. (2004) The identities of Otitoma and Antimitra (Mollusca: Gastropoda: Conidae and Buccinidae). African Invertebrates 45: 263-270. NIZT 682 page(s): 265