Bước tới nội dung

Ostracion immaculatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ostracion immaculatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Tetraodontiformes
Họ (familia)Ostraciidae
Chi (genus)Ostracion
Loài (species)O. immaculatum
Danh pháp hai phần
Ostracion immaculatum
Temminck & Schlegel, 1850

Ostracion immaculatum là một loài cá biển thuộc chi Ostracion trong họ Cá nóc hòm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1850.

Tên gọi của chi là loại từ trung tính, do đó tên gọi của loài phải là một tính từ, tức thay immaculatus thành immaculatum.[1]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ định danh immaculatum được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Latinh: tiền tố im ("không có") và maculatus ("lốm đốm"), vì mẫu định danh (được ngâm trong cồn alcohol) của loài cá này hoàn toàn không có đốm, nhưng thực tế là mẫu vật khi còn sống của loài này có nhiều vệt đốm.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

O. immaculatum có phân bố giới hạn ở Tây Bắc Thái Bình Dương, đã được ghi nhận ở Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài LoanHồng Kông.[1]

Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở O. immaculatum là 25 cm.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Ostracion immaculatus. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2023.
  2. ^ Christopher Scharpf (2022). “Order Tetraodontiformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  3. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Ostracion immaculatum trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2024.