Bước tới nội dung

Oryzomys polius

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eremoryzomys polius
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Tông (tribus)Oryzomyini
Chi (genus)Eremoryzomys
Weksler, Percequillo, and Voss, 2006
Loài (species)E. polius
Danh pháp hai phần
Eremoryzomys polius
(Osgood, 1913)[2]

Danh pháp đồng nghĩa
  • Oryzomys polius Osgood, 1913[3]
  • [Eremoryzomys] polius: Weksler, Percequillo, and Voss, 2006[4]

Eremoryzomys polius là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Osgood mô tả năm 1913.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pacheco et al., 2008
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Oryzomys polius”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Osgood, 1913, p. 97
  4. ^ Weksler et al., 2006, p. 10

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]