Orthosia incerta
Giao diện
Orthosia incerta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Orthosia |
Loài (species) | O. incerta |
Danh pháp hai phần | |
Orthosia incerta Hufnagel, 1766 |
Orthosia incerta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 35–40 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt from the end of Februari to giữa tháng 5 [1].
Ấu trùng ăn various trees và shrubs, mainly oak.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The flight season refers to Bỉ và The Netherlands. This may vary in other parts of the range.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Vlindernet (tiếng Hà Lan)
- http://www.waarneming.nl/soort.php?id=1833 Lưu trữ 2012-07-22 tại Wayback Machine
- Lepidoptera of Belgium
- Clouded Drab on UKmoths
Tư liệu liên quan tới Orthosia incerta tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.