Orophea hastata
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Orophea hastata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Orophea |
Loài (species) | O. hastata |
Danh pháp hai phần | |
Orophea hastata King |
Orophea hastata là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này có ở Malaysia và Singapore.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Orophea hastata tại Wikispecies
- Kochummen, K.M. 1998. Orophea hastata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 8 năm 2007.