Orontium aquaticum
Giao diện
(Đổi hướng từ Orontium)
Orontium aquaticum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Chi (genus) | Orontium |
Loài (species) | O. aquaticum |
Danh pháp hai phần | |
Orontium aquaticum L., 1753 |
Orontium aquaticum là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Orontium aquaticum”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Bown, Deni (2000). Aroids: Plants of the Arum Family [ILLUSTRATED]. Timber Press. ISBN 0-88192-485-7
- Bogner, J.; Johnson, K. R.; Kvacek, Z.; Upchurch, G. R. (2007). “New fossil leaves of Araceae from the Late Cretaceous and Paleogene of western North America” (PDF). Zitteliana. A (47): 133–147. ISSN 1612-412X.
- 1. Orontium aquaticum Linnaeus, Flora of North America
- A. Engler, (1887). Vergleichende Untersuchungen uber die morphologischen Verhaltnisse der Araceae. II. Theil Ueber Blattstellung und Sprossverhaltnisse der Araceae, Nova Acta der Ksl. Leop.-Carol.-Deutschen Akademie der Naturforscher 39: 158-231.
- T.S. Ray, (1988). Survey of Shoot Organization in the Araceae, American Journal of Botany, Vol. 75, No. 1
- Z. Nie, H. Sun, H. Li, and J. Wen, (2006) Intercontinental biogeography of subfamily Orontioideae (Symplocarpus, Lysichiton, and Orontium) of Araceae in eastern Asia and North America, Molecular Phylogenetics and Evolution 40 (2006) 155–165
- L.H. Klotz, (1992). On the biology of Orontium aquaticum L. (Araceae), golden club or floating arum, Aroideana 15, 25–33.
- S.J. Mayo, J. Bogner, P.C. Boyce, (1997). The genera Araceae, Royal Botanic Gardens, Kew.
- Tư liệu liên quan tới Orontium aquaticum tại Wikimedia Commons