Ornithoica
Giao diện
Ornithoica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Nhánh động vật (zoosectio) | Schizophora |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Calyptratae |
Liên họ (superfamilia) | Hippoboscoidea |
Họ (familia) | Hippoboscidae |
Phân họ (subfamilia) | Ornithomyinae |
Chi (genus) | Ornithoica Róndani, 1878 |
Xem trong bài |
Ornithoica là một chi ruồi hút máu thuộc họ ruồi rận Hippoboscidae. Có 23 loài.[1]. Chúng đều sống ký sinh trên chim..[2].
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Ornithoica xuất hiện rộng khắp trừ Châu Nam Cực, tuy nhiên phần lớn các loài tìm thấy ở đông Nam Á.[2]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi Ornithoica Róndani, 1878
- Phân chi Ornithoica Róndani, 1878
- O. unicolor Speiser, 1900
- O. confluenta (Say, 1823)
- O. podicipis Von Roder, 1892
- O. beccariina Róndani, 1878
- O. caleconica Sinclair, 1997
- O. turdi (Latreille, 1812)
- O. vicina (Walker, 1849)
- O. zamicra Maa, 1966
- O. rabori Maa, 1966
- O. bistativa Maa, 1966
- O. philippinensis Ferris, 1927
- O. stipituri (Schiner, 1868)
- O. tridens Maa, 1966
- O. momiyamai Kishida, 1932
- O. simplicis Maa, 1966
- O. hovana Maa, 1966
- O. exilis (Walker, 1861)
- O. podargi Maa, 1966
- O. aequisenta aequisenta Maa, 1966
- O. aequisenta hystricosa Maa & Marshall, 1981
- O. punctatissima Maa, 1966
- O. pusilla (Schiner, 1868)
- Phân chi Lobolepis Maa, 1966
- O. submicans Maa, 1963
- O. curvata Maa, 1963
- O. hirtisternum Maa, 1963
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dick, C. W. (2006). “Checklist of World Hippoboscidae (Diptera: Hippoboscoidea)”. Chicago: Department of Zoology, Field Museum of Natural History: 1–7pp. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ a b Maa,T. C. (1969). “A Revised Checklist and Concise Host Index of Hippoboscidae (Diptera)”. Pacific Insects Monograph. Honolulu: Bishop Museum, Honolulu, Hawaii. 20: 261–299pp.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ornithoica tại Wikispecies