Orectis
Giao diện
Orectis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Herminiinae |
Chi (genus) | Orectis Lederer, 1857 |
Orectis là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Orectis euprepiata Dannehl, 1933
- Orectis massiliensis Millière, 1863
- Orectis proboscidata Herrich-Schäffer, 1851
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Markku Savela (24 tháng 5 năm 1998). “Orectis genus”. funet.fi. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Orectis tại Wikispecies