Orania pholidota
Giao diện
Orania pholidota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ergalataxinae |
Chi (genus) | Orania |
Loài (species) | O. pholidota |
Danh pháp hai phần | |
Orania pholidota (Watson, 1883) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Fusus cereus E.A. Smith, 1884 Murex pholidotus Watson, 1883 |
Orania pholidota là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Orania pholidota (Watson, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Orania pholidota tại Wikispecies