Opisthopterus
Giao diện
Opisthopterus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Pristigasteridae |
Chi (genus) | Opisthopterus T. N. Gill, 1861 |
Opisthopterus là một chi gồm các loài cá bẹ vây lưng sau, trước đây xếp trong họ Clupeidae, nhưng gần đây đã được chuyển sang họ Pristigasteridae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện tại có 6 loài được ghi nhận trong chi này.
- Opisthopterus dovii (Günther, 1868) (Dove's longfin herring)
- Opisthopterus effulgens (Regan, 1903) (Vaqueira longfin herring)
- Opisthopterus equatorialis Hildebrand, 1946 (Equatorial longfin herring)
- Opisthopterus macrops (Günther, 1867) (Bigeyed longfin herring)
- Opisthopterus tardoore (Cuvier, 1829) (Tardoore)
- Opisthopterus valenciennesi Bleeker, 1872 (Slender tardoor)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Opisthopterus tại Wikispecies
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Opisthopterus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2016.