Bước tới nội dung

Ophraea opaca

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ophraea opaca
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Ophraea
Loài (species)O. opaca
Danh pháp hai phần
Ophraea opaca
Jacoby, 1892

Ophraea opaca là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1892.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]