Bước tới nội dung

Ophraea minor

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ophraea minor
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Ophraea
Loài (species)O. minor
Danh pháp hai phần
Ophraea minor
Jacoby, 1886

Ophraea minor là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1886.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]