Ophiuche conscitalis
Giao diện
Hypena conscitalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân tông (subtribus) | Hypeninae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. conscitalis |
Danh pháp hai phần | |
Hypena conscitalis (Walker, 1866)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hypena conscitalis là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[3][4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “taxapad.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
- ^ Martin Lödl,1998, (Hypena?) perna FELDER & ROGENHOFER, 1873 a new junior synonym of Hypena (Conscitalypena) conscitalis WACKER, [1866] 1865 (Lepidoptera: Noctuidae: Hypeninae).Quadrifina 1: 73- 74
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ophiuche conscitalis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Ophiuche conscitalis tại Wikimedia Commons