Ophiorrhabda
Giao diện
Ophiorrhabda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Ophiorrhabda Diakonoff, 1966 |
Ophiorrhabda là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ophiorrhabda cellifera (Meyrick, 1912)
- Ophiorrhabda deceptor (Diakonoff, 1966)
- Ophiorrhabda ergasima (Meyrick, 1911)
- Ophiorrhabda favillosa Diakonoff, 1973
- Ophiorrhabda harmonica (Meyrick, 1905)
- Ophiorrhabda leveri (Bradley, 1954)
- Ophiorrhabda mormopa (Meyrick, 1906)
- Ophiorrhabda mysterica (Turner, 1916)
- Ophiorrhabda phaeosigma (Turner, 1916)
- Ophiorrhabda philocompsa (Meyrick, 1921)
- Ophiorrhabda quartaria (Diakonoff, 1973)
- Ophiorrhabda scaristis (Meyrick, 1911)
- Ophiorrhabda tokui (Kawabe, 1974)
- Ophiorrhabda unicolor (Diakonoff, 1973)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ophiorrhabda tại Wikispecies
- tortricidae.com