Bước tới nội dung

Ophioglossum obovatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ophioglossum obovatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Psilotopsida
Bộ (ordo)Ophioglossales
Họ (familia)Ophioglossaceae
Chi (genus)Ophioglossum
Loài (species)O. obovatum
Danh pháp hai phần
Ophioglossum obovatum
Miq., 1868

Ophioglossum obovatum là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được Miq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1868.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Ophioglossum obovatum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]