Opheodrys aestivus
Giao diện
Opheodrys aestivus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Opheodrys |
Loài (species) | O. aestivus |
Danh pháp hai phần | |
Opheodrys aestivus (Linnaeus, 1766) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Opheodrys aestivus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1766.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Boulenger, G.A. 1894. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History), Volume II., Containing the Conclusion of the Colubridæ Aglyphæ. Trustees of the British Museum. London. xi + 382 pp., Plates I.- XX. (Contia æstiva, p. 258.)
- ^ Stejneger, L., & T. Barbour. 1917. A Check List of North American Amphibians and Reptiles. Harvard University Press. Cambridge, Massachusetts. 125 pp. (Opheodrys aestivus, p. 78.)
- ^ “Opheodrys aestivus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]