Opercularia hirsuta
Giao diện
Opercularia hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Opercularia |
Loài (species) | O. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Opercularia hirsuta F.Muell. ex Benth. |
Opercularia hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được F.Muell. ex Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Opercularia hirsuta”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Opercularia hirsuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Opercularia hirsuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Opercularia hirsuta”. International Plant Names Index.