Scotopteryx
Giao diện
(Đổi hướng từ Onychia (bướm đêm))
Scotopteryx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda-- outcomment unnecessary taxa instead of deleting them. They may eventually be included again when the article grows longer. --> |
Lớp (class) | Insecta |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neoptera |
Liên bộ (superordo) | Endopterygota --> |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Geometroidea --> |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Xanthorhoini |
Chi (genus) | Scotopteryx Hübner, 1825 |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Scotopteryx là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Các loài tiêu biểu
[sửa | sửa mã nguồn]- Scotopteryx aelptes (Prout, 1937)
- Scotopteryx alfacaria (Staudinger, 1859)
- Scotopteryx alpherakii (Erschov, 1877)
- Scotopteryx angularia (de Villers, 1789)
- Scotopteryx bipunctaria (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Scotopteryx bipunctaria bipunctaria (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Scotopteryx bipunctaria cretata (Prout, 1937)
- Scotopteryx bipunctaria maritima (Seebold, 1879)
- Scotopteryx burgaria (Eversmann, 1843)
- Scotopteryx chenopodiata – Shaded Broad-Bar (Linnaeus, 1758)
- Scotopteryx coarctaria (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Scotopteryx coelinaria (de Graslin, 1863)
- Scotopteryx diniensis (Neuburger, 1906)
- Scotopteryx elbursica (Bytinski-Salz & Brandt, 1935)
- Scotopteryx golovushkini Kostyuk, 1991
- Scotopteryx ignorata Huemer & Hausmann, 1998
- Scotopteryx junctata (Staudinger, 1882)
- Scotopteryx kuznetsovi (Wardikjan, 1957)
- Scotopteryx langi (Christoph, 1885)
- Scotopteryx luridata (Hufnagel, 1767)
- Scotopteryx luridata luridata (Hufnagel, 1767)
- Scotopteryx luridata cây mậnbaria (Fabricius, 1775)
- Scotopteryx moeniata (Scopoli, 1763)
- Scotopteryx mucronata (Scopoli, 1763)
- Scotopteryx obvallaria (Mabille, 1867)
- Scotopteryx octodurensis (Favre, 1903)
- Scotopteryx octodurensis lozerae (Herbulot, 1957)
- Scotopteryx octodurensis nevadina (Wehrli, 1927)
- Scotopteryx octodurensis octodurensis (Favre, 1903)
- Scotopteryx peribolata (Hübner, 1817)
- Scotopteryx perplexaria (Staudinger, 1892)
- Scotopteryx proximaria (Rambur, 1833)
- Scotopteryx roesleri (Vojnits, 1973)
- Scotopteryx sartata (Alphéraky, 1883)
- Scotopteryx sinensis (Alphéraky, 1883)
- Scotopteryx subvicinaria (Staudinger, 1892)
- Scotopteryx supproximata (Staudinger, 1892)
- Scotopteryx transbaicalica (Djakonov, 1955)
- Scotopteryx vicinaria (Duponchel, 1830)
- Scotopteryx vicinaria illyriacaria (Schawerda, 1919)
- Scotopteryx vicinaria vicinaria (Duponchel, 1830)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Scotopteryx tại Wikispecies
- Scotopteryx at funet.fi
Tư liệu liên quan tới Scotopteryx tại Wikimedia Commons