Onthophagus aciculatus
Giao diện
Onthophagus aciculatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scarabeiformia |
Liên họ (superfamilia) | Scarabaeoidea |
Họ (familia) | Scarabaeidae |
Chi (genus) | Onthophagus |
Loài (species) | O. aciculatus |
Danh pháp hai phần | |
Onthophagus aciculatus Fahraeus, 1857 |
Onthophagus aciculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).[1][2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2014.
- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Onthophagus aciculatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Onthophagus aciculatus tại Wikimedia Commons