Onocolus perditus
Giao diện
Onocolus perditus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Thomisidae |
Chi (genus) | Onocolus |
Loài (species) | O. perditus |
Danh pháp hai phần | |
Onocolus perditus Mello-Leitão, 1929 |
Onocolus perditus là một loài nhện trong họ Thomisidae.[1]
Loài này thuộc chi Onocolus. Onocolus perditus được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1929.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Onocolus perditus tại Wikispecies