Oncorhynchus masou ishikawai
Giao diện
Oncorhynchus masou ishikawae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Salmoniformes |
Họ (familia) | Salmonidae |
Chi (genus) | Oncorhynchus |
Loài (species) | O. masou |
Phân loài (subspecies) | O. m. ishikawae |
Danh pháp ba phần | |
Oncorhynchus masou ishikawai Jordan & McGregor, 1925 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Oncorhynchus ishikawai Jordan & McGregor, 1925 |
Cá hồi satsukimasu,[1] cá hồi masu đối đỏ[2] hay amago[2] (Oncorhynchus masou ishikawai) là một loài cá hồi Thái Bình Dương trong chi Oncorhynchus. Nó là loài đặc hữu của Nhật Bản.
Ban đầu nó được miêu tả là một loài và được chú thích bởi IUCN,[1] nhưng về sau này nó thường được xem là một phân loài của cá hồi masu (Oncorhynchus masou)[2]. Các nguồn khác, bao gồm FishBase,[3] và Catalog of Fishes[4] không xem nó là một phân loài về hệ thống học của O. masou masou.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Kottelat, M. 1996. Oncorhynchus ishikawai. 2010 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b c Kano, Y., Shimizu, Y., Kondou, K. 2006. Sympatric, Simultaneous, and Random Mating Between Markless Trout (Iwame; Oncorhynchus iwame) and Red-spotted Masu Salmon (Amago; Oncorhynchus masou ishikawae). Zoological Science 23:71-77. doi: 10.2108/zsj.23.71
- ^ Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. (2010). Oncorhynchus masou masou in FishBase. April 2010 version.
- ^ Species in the genus Oncorhynchus Lưu trữ 2012-03-05 tại Wayback Machine W. Eschmeyer: Catalog of Fishes. California Academy of Sciences. Downloaded 18 tháng 6 năm 2010
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]