Oncidium excavatum
Giao diện
Oncidium excavatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Oncidium |
Loài (species) | O. excavatum |
Danh pháp hai phần | |
Oncidium excavatum Lindl.[1] |
Oncidium excavatum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Oncidium excavatum”. Swiss Orchid Foundation. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2009.
- ^ The Plant List (2010). “Oncidium excavatum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Oncidium excavatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Oncidium excavatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Oncidium excavatum”. International Plant Names Index.